My Hán Việt Learning
Chữ Phù 浮 [fú] có nghĩa là trôi nổi. Theo tự điển Kanji, chữ Phù 浮 được hình thành bằng chữ Phu 孚: vật thể được bao bọc; và chữ Thủy 水/氵: nước. Vật thể được bao bọc phần lớn bởi nước làm nên nghĩa của chữ Phù 浮. Ý nói đến tính chất hão của sự việc, sự vật. Chữ Phù này không phải là chữ Phù trong Phù Du 蜉蝣 (con nhện nước), nhưng có nghĩa tương tự và cùng âm.
1 month ago | [YT] | 10
@learn_Chinese_with_ileowin
充电器
1 month ago | 0
My Hán Việt Learning
Chữ Phù 浮 [fú] có nghĩa là trôi nổi. Theo tự điển Kanji, chữ Phù 浮 được hình thành bằng chữ Phu 孚: vật thể được bao bọc; và chữ Thủy 水/氵: nước.
Vật thể được bao bọc phần lớn bởi nước làm nên nghĩa của chữ Phù 浮. Ý nói đến tính chất hão của sự việc, sự vật. Chữ Phù này không phải là chữ Phù trong Phù Du 蜉蝣 (con nhện nước), nhưng có nghĩa tương tự và cùng âm.
1 month ago | [YT] | 10