My Hán Việt Learning
Một trong số những chữ quen mà ta thường gặp là chữ Quả 果. Chữ Quả 果 [guǒ]: có nghĩa là trái, quả, kết quả. Chữ Quả 果 gồm có chữ Điền 田 và chữ Mộc 木. - Chữ Điền 田 ở đây ngụ ý là trái, quả gắn liền với cây 木, đây là ý nghĩa tượng hình của chữ Quả 果. - Một ý khác thì trên mảnh đất 田 cho cây cối 木 lớn lên sinh sôi và cho nhiều trái 果. Nghĩ sâu hơn thì chữ Quả 果 là kết quả của mọi việc diễn ra trong đời sống con người: 1. Điều gì đó tạo nên: Kết Quả 結果 2. Điều gì đó cuối cùng dẫn đến: Hậu Quả 后果/後果 3. Điều gì đó để lại: Nhân Quả 因果 Một chữ rất quen thuộc dùng với chữ Quả là Như Quả 如果 nghĩa là nếu, nếu như https://youtu.be/oFynLbATA9A Trang tập viết đã được upload trên link dưới đây: drive.google.com/drive/folders/1JLB81RWEDA2JUDxARZ…
3 months ago (edited) | [YT] | 22
My Hán Việt Learning
Một trong số những chữ quen mà ta thường gặp là chữ Quả 果.
Chữ Quả 果 [guǒ]: có nghĩa là trái, quả, kết quả.
Chữ Quả 果 gồm có chữ Điền 田 và chữ Mộc 木.
- Chữ Điền 田 ở đây ngụ ý là trái, quả gắn liền với cây 木, đây là ý nghĩa tượng hình của chữ Quả 果.
- Một ý khác thì trên mảnh đất 田 cho cây cối 木 lớn lên sinh sôi và cho nhiều trái 果.
Nghĩ sâu hơn thì chữ Quả 果 là kết quả của mọi việc diễn ra trong đời sống con người:
1. Điều gì đó tạo nên: Kết Quả 結果
2. Điều gì đó cuối cùng dẫn đến: Hậu Quả 后果/後果
3. Điều gì đó để lại: Nhân Quả 因果
Một chữ rất quen thuộc dùng với chữ Quả là Như Quả 如果 nghĩa là nếu, nếu như
https://youtu.be/oFynLbATA9A
Trang tập viết đã được upload trên link dưới đây:
drive.google.com/drive/folders/1JLB81RWEDA2JUDxARZ…
3 months ago (edited) | [YT] | 22