8:37
Toán Cao Cấp Đại Học: Tích phân suy rộng ∫_(e^2)^(+∞) dx/(x(2 ln^2x+3lnx+1))
Calculus Physics Chem Accounting Tam Mai Thanh Cao
10:05
Nguyên hàm bằng công thức Ostrogradski (Ostrogradski's Method) ∫(x^2+ 45)/(x^4- 90x^2+ 2025) dx
4:17
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [-2;1] thỏa mãnf(0)=3 và f(x)^2f'(x)=3x^2+4x+2 f(1)
2:21
Tích phân - Nguyên hàm: ∫ ln(2+x^2 ) dx - #Tíchphântừngphần #Integrationbyparts
4:47
Toán Giải tích 1: 95% sinh viên bỏ cuộc - Nguyên hàm ∫ √(2025&2025/(x+1)^4050 +1/(x+1)^4051 ) dx
1:26
Tích phân đổi biến: ∫ 1/(cosx(sinx-cosx)) dx - Cách giải
3:43
Toán Cao Cấp: Tính tích phân suy rộng: ∫_e^(+∞) 1/ x(1+ln^2 x ) dx - Tích phân đổi biến
7:03
Toán Cao Cấp: Bách Khoa: I=∫C 2y dx+x dy, với C:x=t^3,y=(t+1)^2 đi từ điểm A(1;4) đến điểm B(0;1)
11:33
Toán Cao Cấp: Tính tích phân I=∭_Ω 1/(1+z^7 ) dx dy dz với Ω={(x,y,z)∈R^3:0≤x≤1,0≤y≤x,∛x≤z≤1}
11:29
Toán Cao Cấp: Hàm Gamma - Bách Khoa: ∫_0^1 x^7 ∛(1-x^3 ) dx - Tích phân đổi biến
15:08
Toán Cao Cấp: Định lý Green: Cho C là đường elip 9x^2+4y^2=36. Tính ∮_C 〖(x+2y)dx+(3x^2-4y)dy
9:44
Toán Cao Cấp: Định lý Gauss: Tính ∬_S (x dydz+y dzdx+z dxdy)/(x^2+y^2+z^2 ) với S là mặt biên xác
19:08
Toán Cao Cấp + Toán 12: Cho đường cong C:y=lnx,1≤x≤3. Độ dài Arc Length - Thể tích khối tròn xoay
5:10
Toán Cao Cấp + Toán 12 (Nâng cao): ∫ cosx/(4 sin^2x-3sinx) dx - Tích phân đổi biến
7:10
Toán Cao Cấp: Tích phân 3 lớp: Tính ∭_V (x+y+2)/(x+1)(y+1)z dxdydz với V xác định 0≤x≤1,1≤y≤2,1≤z≤e
16:07
Toán Cao Cấp - Bách Khoa: Hàm Gamma - Tích phân đổi biến: ∫_0^(π/4) ∛(sin^11 (2x) cos^7(2x) ) dx
5:36
Toán Cao Cấp: Tích phân: ∫_0^1 arccot(√x) dx - Tích phân đổi biến - Tích phân từng phần
10:20
Toán Cao Cấp: Tích phân đường loại 1: Cho C là đường elip 9x^2+4y^2=36. Tính ∫_(C_1) xy ds
23:49
Toán Cao Cấp: Tính tích phân ∭_Ω (x^2+2y^2 )dx dy dz với Ω là miền phía trong mặt cầu x^2+y^2+z^2=4
21:24
Toán Cao Cấp: Tính diện tích miền D nằm trong đường tròn x^2+(y-1)^2=1và phía trên parabol y=√2x^2+1
13:38
Toán Cao Cấp: Tính tích phân kép sau trong hệ tọa độ vuông góc Oxy I=∬ D (x^3+2y) dx dy
3:41
Toán Cao Cấp: Tích phân suy rộng: ∫_e^(+∞) 12/x(1+ln^2x ) dx
3:25
Tính tích phân 2 lớp∬_R (2+3x^2)/(1+y^2 ) dA,R={(x,y)/(0≤x≤2,0≤y≤1}
4:00
Toán Cao Cấp Giải tích - Tích phân suy rộng - Improper Integrals - I=∫_1^(+∞) 1/(x^2+1)^2 dx
6:17
Toán Cao Cấp: Tích phân 2 lớp - Đổi cận tích phân dxdy thành dydx: I=∫(-2)^1 dx∫x^(2-x^2) f(x,y) dy
4:14
Tích phân hai lớp (Tích phân kép) - Đổi cận và đổi biến - Cơ bản: ∫_1^3 dy ∫0^2y f(x,y) dx
6:29
Toán Cao Cấp: Tích phân suy rộng - ∫ From 0 to (+∞) e^(-x) sinx dx - Calculus (Improper Integral)
3:50
Toán Cao Cấp Đại Học: Tích phân suy rộng - Improper Integrals: ∫ (√2)^(+∞) dx/(x√(x^2-1))
4:50
Toán 12 và Toán Cao Cấp: Tích phân đổi biến theo lượng giác ∫_(-1)^0 (9x-5)/√(2-4x-4x^2 ) dx
2:12
Toán Cao Cấp Đại Học: Tính giá trị gần đúng tích phân với khai triển McLaurin đến x^5 ∫1^2 cosx/x dx
4:48
Toán Cao Cấp: Tích phân đường loại 2: Tính I=∫_C ydx+2xdy,với C:x=t^3,y=(t-1)^2đi từ điểm A(1;0)
2:23
Toán Cao Cấp Đại Học: Xét sự hội tụ,phân kỳ của tích phân ∫_2^(+∞) (1-x)^(-2/3) dx
14:11
Toán Cao Cấp Đại học - Tọa độ cực: Tính tích phân ∭V x dxdydz ,trong đó miền V giới hạn bởi các mặt
8:04
Toán Cao Cấp: Tính tích phân ∫(x+y) ds, trong đó L là chu vi tam giác OAB với O(0;0), A(1;0), B(0;1)
3:34
Toán Cao Cấp Đại Học - Phương trình vi phân - Thừa số tích phân - y^'-2/(x+1) y=(x+1)^3 ;y(0)=1/2
6:49
Tính tích phân hai lớp ∬D x^2 (y-x)dxdy ,trong đó D là miền được giới hạn bởi các đường y=x^2, x=y^2
5:27
Tính tích phân hai lớp ∬ D dxdy/(x+y)^3 ,trong đó D là miền được giới hạn bởi các x=1;y=1,và x+y=3
4:20
Tính tích phân hai lớp ∬_D xy dxdy, trong đó D giới hạn bởi hình trònbán kính 1,có tâm là
4:21
Tính tích phân hai lớp ∬_D xy^2 dxdy , trong đó D là miền được giới hạn bởi các đường y^2=2x, x=1/2
4:30
Toán Cao Cấp: I=∬_D e^(x+y) dxdy ,D={ y=|x|@y=1) - Tính tích phân sau
4:44
Tính tích phân hai lớp ∬ D (x^2+y^2 ) dx dy ,trong đó D là hình bình hành được y=x,y=x+1,y=1 và y=3
3:54
Toán Cao Cấp Đại Học: Đổi thứ tự lấy tích phân trong tích phân ∫_(-π/2)^(π/4) dx ∫_0^cosx f(x,y) dy
2:51
Toán Cao Cấp Đại Học: Đổi thứ tự lấy tích phân trong tích phân ∫ (-2)^2 dx ∫ (x^2)^4 f(x,y) dy
4:26
Toán Cao Cấp Đại Học: Đổi thứ tự lấy tích phân trong tích phân ∫_0^2 dx ∫_x^2x f(x,y) dy
Tính tích phân hai lớp ∬R √(x^2+y^2 ) dx dy trong đó D là miền được giới hạn bởi các đường x^2+y^2
2:54
Toán Cao Cấp Đại Học - Thừa số tích phân - Nguyên hàm - Vi phân tuyến tính cấp 1: xy'+4y=8x^4,y(1)=2
3:09
Toán Cao Cấp: Phương trình vi phân tuyến tính cấp 1 - xy'=2y+x^3 e^x - Thừa số tích phân
2:57
Toán Cao Cấp Đại Học - Phương trình vi phân - Thừa số tích phân - y'=2y-4x
4:53
Toán Cao Cấp Đại Học - ∫ (-∞)^0 (3x-1) e^2x dx - Tích phân suy rộng
3:16
Toán Cao Cấp Đại Học - Tích phân suy rộng: ∫_(-∞)^(-1) x^3/(x^8+1) dx - Cách giải
5:24
Toán Cao Cấp Đại Học: Tích phân suy rộng: ∫ 1^∞ dx/(x√(x^2+1)) - Cách giải
Toán Cao Cấp Đại học - Nguyên hàm - ∫ (x^2/3-5/6 x+1/6) √(x^2+2x+2) dx - Cách giải
5:16
Toán Cao Cấp: Tích phân suy rộng - ∫ (-∞)^3 xe^(2x) dx - Cách giải - Hướng dẫn
3:07
Toán Cao Cấp Đại học - ∫ 5^9 (x^2-1)/√(x-5) dx - Tích phân đổi biến
5:43
Toán Cao Cấp Đại học: Tích phân suy rộng: ∫ 1^3 1/(x√(3-x)) dx - Tích phân đổi biến
Toán Cao Cấp Đại học: Tích phân suy rộng: ∫_3^(+∞) (1/(x+2)-x/(x^2+5)) dx - Cách giải
5:42
Toán Cao Cấp Đại học - Tích phân suy rộng: ∫_0^(+∞) (2x+1)/e^( 3x ) dx - Cách giải
3:29
Toán Cao Cấp Đại Học - Tích phân suy rộng: ∫_e^(+∞) dx/(x ln^3x ) - Cách giải chi tiết
1:16
Toán cao cấp: Nguyên hàm của 1/(x e^x) dx
12:54
Hướng dẫn cách giải Toán Cao Cấp Đại học: Tích phân từ 0 đến 1 - Arctanx / (1+x) - Đặc biệt